Bảng tra công suất thiết bị điện trong nhà, và đường dây dẫn điện để thuận tiện cho việc sử dụng điện đảm bảo an toàn
Dòng điện tiêu thụ của các dụng cụ thường dùng
TT |
Tên đồ dùng điện và công suất | Dòng điện |
|
| Loại 120V | Loại 220V |
1 | Bàn là (bàn ủi): Loại lớn 800W | 6,7A | 3,6A |
| Loại nhỏ 300W | 2,5A | 1,4A |
2 | Bếp điện: Loại lớn 1.500W | 12,5A | 6,8A |
| Loại vừa 1.000W | 8,4A | 4,6A |
| Loại nhỏ 300W | 2,5A | 1,4A |
3 | Nồi cơm điện: Loại 600W | 5A | 3A |
4 | Máy sấy tóc: Loại 300W | 2,5A | 1,4A |
5 | Đèn bóng có tim: Loại 100W | 1A | 0,5A |
| Loại 75W | 0,7A | 0,4A |
| Loại 60W | 0,5A | 0,3A |
6 | Đèn ống: Loại 1,2m - 40W | 1A | 0,5A |
| Loại 0,6m - 20W | 0,5A | 0,3A |
| Loại 0,3m - 10W | 0,2A | 0,1A |
7 | Quạt điện: Loại lớn 300W | 3,1A | 1,7A |
| Loại nhỏ 100W | 1A | 0,6A |
8 | Tủ lạnh: Loại lớn 300W | 3,1A | 1,7A |
| Loại nhỏ 100W | 1A | 0,6A |
9 | Tivi: Loại 120W | 1,3A | 0,7A |
Dây dẫn điện bằng đồng bọc nhựa PVC
A - Dây cứng đặt trong ống bảo vệ
TT |
Tên gọi cỡ dây |
Số sợi và đường kính mỗi sợi (mm) |
Tiết diện (mm2) |
Dòng điện lớn nhất tải được (A) |
1 | Dây chiếc 8/10 | 1 sợi 0,8 | 0,5 | 4 |
10/10 | 1 sợi 1,0 | 0,79 | 6,5 |
12/10 | 1 sợi 1,2 | 1,13 | 9 |
16/10 | 1 sợi 1,6 | 2,01 | 13,5 |
20/10 | 1 sợi 2,0 | 3,14 | 18 |
26/10 | 1 sợi 2,6 | 5,31 | 25 |
2 | Cáp | | | |
3,5 | 7 sợi 0,8 | 3,52 | 19 |
5,5 | 7 sợi 1,0 | 5,50 | 26 |
8 | 7 sợi 1,2 | 7,92 | 33 |
14 | 7 sợi 1,6 | 14,07 | 46 |
B - Dây mềm cặp đôi song song
TT |
Tên gọi cỡ dây |
Số sợi và đường kính mỗi sợi (mm) |
Tiết diện (mm2) |
Dòng điện lớn nhất tải được (A) |
1 | 7/10 | 12 sợi 0,20 | 0,38 | 6 |
2 | 0,5 hoặc 8/10 | 16 sợi 0,2 | 0,50 | 8 |
| | 25 sợi 0,16 | 0,50 | 8 |
3 | 0,75 hoặc 10/10 | 24 sợi 0,20 | 0,75 | 10 |
| | 30 sợi 0,18 | 0,76 | 10 |
| | 37 sợi 0,16 | 0,74 | 10 |
4 | 1,0 hoặc 12/10 | 22 sợi 0,20 | 1,01 | 12 |
| | 40 sợi 0,18 | 1,02 | 12 |
| | 50 sợi 0,16 | 1,01 | 12 |
5 | 1,50 | 99 sợi 0,20 | 1,54 | 16 |
Theo Bộ Công Nghiệp, TCCN